TT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | NN | ||
TC | LT | TH | |||
KIẾN THỨC CHUNG | |||||
Học phần bắt buộc (tất cả các chương trình) | |||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (1) | 2 | 2 | 0 | |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin (2) | 3 | 3 | 0 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
5 | Tin học đại cương (Tin học CN1) | 2 | 1 | 1 | |
6 | Tiếng Anh A2.1 | 3 | 3 | 0 | TA |
7 | Tiếng Anh A2.2 | 4 | 4 | 0 | TA |
8 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 | |
10 | Giáo dục thể chất 1 | (1) | (0) | (1) | |
11 | Giáo dục thể chất 2 | (1) | (0) | (1) | |
12 | Giáo dục thể chất 3 | (1) | (0) | (1) | |
13 | Giáo dục thể chất 4 | (1) | (0) | (1) | |
14 | Giáo dục thể chất 5 | (1) | (0) | (1) | |
15 | Giáo dục quốc phòng | (4t) | |||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI | 21 | 20 | 1 | ||
KIẾN THỨC NGÀNH | |||||
16 | Đại cương dân tộc học và các tộc người ở Việt Nam | 2 | 2 | 0 | |
17 | Tiếp xúc văn hoá Đông – Tây ở Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
18 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 3 | 3 | 0 | TA |
19 | Lịch sử Việt Nam đại cương | 3 | 3 | 0 | |
20 | Cơ sở khảo cổ học | 2 | 2 | 0 | |
21 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 2 | 0 | |
22 | Lịch sử kiến trúc Việt Nam | 2 | 2 | 0 | |
23 | Lịch sử âm nhạc Việt Nam | 2 | 2 | 0 | |
24 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 2 | 2 | 0 | TA |
25 | Văn hóa dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
26 | Tín ngưỡng và các tôn giáo ở Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
27 | Phong tục, tập quán và lễ hội Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
28 | Văn hoá Champa | 3 | 3 | 0 | |
29 | Văn hóa du lịch | 2 | 2 | 0 | |
30 | Văn hoá ẩm thực Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
31 | Văn hóa Đông Nam Á | 3 | 3 | 0 | |
32 | Lịch sử chủ quyền lãnh thổ Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
33 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 | 3 | 0 | TA |
34 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
35 | Thực tế chuyên môn 1 | 2 | 2 | 0 | |
36 | Kiến tập chuyên môn | 2 | 2 | 0 | |
37 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 3 | 0 | |
38 | Thực tế chuyên môn 2 | 2 | 2 | 0 | |
39 | Địa lý Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI | 61 | 61 | 0 | ||
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | |||||
40 | Lịch sử thế giới đại cương | 2 | 2 | 0 | |
41 | Nhập môn khoa học du lịch | 2 | 2 | 0 | |
42 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học chuyên ngành | 2 | 1 | 1 | |
43 | Tài nguyên du lịch | 2 | 2 | 0 | |
44 | Quy hoạch du lịch | 2 | 2 | 0 | |
45 | Thanh toán quốc tế | 2 | 2 | 0 | |
46 | Phát triển du lịch bền vững | 2 | 2 | 0 | |
47 | Kinh tế du lịch | 3 | 3 | 0 | |
48 | Hệ thông chính trị và các văn bản pháp luật liên quan đến DL | 2 | 2 | 0 | |
49 | Tổng quan ngành lưu trú | 2 | 2 | 0 | |
50 | Marketing du lịch | 3 | 2 | 1 | TA |
51 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 3 | 3 | 0 | |
52 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 4 | 2 | 2 | TA |
53 | Tổ chức sự kiện | 2 | 1 | 1 | TA |
54 | Nghệ thuật giao tiếp trong kinh doanh du lịch | 2 | 1 | 1 | |
55 | Nghiệp vụ khách sạn | 3 | 2 | 1 | TA |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI | 38 | 31 | 7 | ||
KIẾN THỨC TỰ CHỌN | |||||
56 | Văn hóa làng xã | 3 | 3 | 0 | |
57 | Du lịch làng nghề | 3 | 3 | 0 | |
58 | Thống kê ứng dụng trong du lịch | 3 | 3 | 0 | |
59 | Nghiệp vụ điều hành tour | 3 | 3 | 0 | |
60 | Du lịch sinh thái | 3 | 3 | 0 | |
61 | Thị trường du lịch | 2 | 2 | 0 | |
62 | Các nền văn minh thời cổ trung đại trên đất nước Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
63 | Địa danh học và địa danh Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
64 | Văn hóa biển đảo ở Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
65 | Lịch sử văn học Việt Nam | 3 | 3 | 0 | |
66 | Lịch sử tư tưởng phương Đông | 3 | 3 | 0 | |
67 | Giáo dục giới tính và phương pháp giáo dục giới tính | 2 | 2 | 0 | |
68 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | 0 | 6 | |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CỦA KHỐI | 40 | 34 | 6 | ||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA | 160 | ||||
Tổng số tín chỉ bắt buộc | 120 | ||||
Tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu (chọn ra 15 tín chỉ) | 15 |
STT | Mã HP | Tên học phần | Số TC |
1 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 03 | |
2 | Tài nguyên du lịch | 02 | |
3 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 04 | |
4 | Phong tục tập quán lễ hội Việt Nam | 03 | |
5 | Nhập môn khoa học du lịch | 02 | |
6 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 03 |
STT | Mã HP | Tên học phần | Số TC | Slide TA | Giảng bằng TA |
|
Tiếng Anh A2.1 | 03 | X | X | |
|
Tiếng Anh A2.2 | 04 | X | X | |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 03 | X | X | |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 02 | X | X | |
|
Lịch sử văn minh thế giới | 03 | X | X | |
|
Marketinh du lịch | 03 | X | X | |
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 04 | X | X | |
|
Tổ chức sự kiện | 02 | X | X | |
|
Nghệ thuật giao tiếp trong kinh doanh du lịch | 02 | X | X | |
|
Nghiệp vụ khách sạn | 03 | X | X |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Khoa Lịch sử, tiền thân là Ban Sử - Địa - Tâm lý Giáo dục được thành lập vào ngày 03/11/1976. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển với nhiều lần tách nhập, thay đổi tên gọi, ngày 07 tháng 01 năm 2005, Giám đốc Đại học Đà Nẵng đã ban hành quyết định thành lập Khoa Lịch sử trên cơ sở tách ra từ...