II | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17.75 |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19.00 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19.50 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 21.00 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 17.00 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.50 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 17.00 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21.00 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 17.00 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 17.50 |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19.25 |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20.65 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 |
14 | 7440102 | Vật lý học | 21.50 |
15 | 7440112 | Hóa học | 15.00 |
16 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | 15.70 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 21.50 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 21.00 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.00 |
20 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15.10 |
21 | 7229030 | Văn học | 15.00 |
22 | 7229010 | Lịch sử | 15.25 |
23 | 7310501 | Địa lý học | 15.00 |
24 | 7310630 | Việt Nam học | 15.00 |
25 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15.05 |
26 | 7229040 | Văn hoá học | 15.25 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 15.00 |
28 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15.40 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 15.00 |
30 | 7320101 | Báo chí | 17.00 |
31 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 15.00 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.05 |
33 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 21.05 |
34 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 22.25 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Khoa Lịch sử, tiền thân là Ban Sử - Địa - Tâm lý Giáo dục được thành lập vào ngày 03/11/1976. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển với nhiều lần tách nhập, thay đổi tên gọi, ngày 07 tháng 01 năm 2005, Giám đốc Đại học Đà Nẵng đã ban hành quyết định thành lập Khoa Lịch sử trên cơ sở tách ra từ...