1.1 | Tên học phần (tiếng Việt) | Lịch sử Việt Nam hiện đại |
1.2 | Tên học phần (tiếng Anh) | Modern Vietnamese history |
1.3 | Mã học phần: | 31841426 |
1.4. | Số tín chỉ: | 4TC |
1.5. | Phân bố thời gian: | |
- | Lý thuyết: | 3TC (45 tiết) |
- | Thực hành loại 1: | 1TC (15 tiết) |
- | Thực hành loại 2: | 0TC (0 tiết) |
- | Tự học: | 120 tiết |
1.6. | Các giảng viên phụ trách học phần: | |
- | Giảng viên phụ trách chính: | TS. Nguyễn Minh Phương |
- | Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: | TS. Nguyễn Duy Phương |
- | Bộ môn phụ trách giảng dạy: | Lịch sử Việt Nam và phương pháp giảng dạy |
1.7. | Điều kiện tham gia học phần: | |
- | Học phần tiên quyết: | Không |
- | Học phần học trước: | Lịch sử Việt Nam cận đại |
- | Học phần song hành: | Không |
1.8 | Loại học phần: | S Bắt buộc £ Tự chọn bắt buộc £ Tự chọn tự do |
1.9 | Thuộc khối kiến thức | £ Kiến thức Giáo dục đại cương £ Kiến thức Cơ sở ngành S Kiến thức Chuyên ngành £ Kiến thức Nghiệp vụ Sư phạm £ Kiến thức Thực tập và Khóa luận |
Chuẩn đầu ra (CLOs) | Nội dung Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) |
CLO1 | Trình bày được những diễn biến chính của tiến trình Lịch sử Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1945 đến nay. |
CLO2 | Phân tích được công lao đóng góp của một số nhân vật lịch sử trong thời kì hiện đại đối với tiến trình phát triển của Lịch sử dân tộc. |
CLO3 | Phân tích được ảnh hưởng của bối cảnh kinh tế, chính trị, xã hội Việt Nam, thế giới đến sự phát triển của các phong trào đấu tranh cách mạng trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ và công cuộc đổi mới xây dựng đất nước. |
CLO4 | Đánh giá được ảnh hưởng của một số sự kiện lịch sử quan trọng giai đoạn đoạn từ năm 1945 đến nay đối với sự phát triển của lịch sử Việt Nam và Thế giới. |
CLO5 | Xác định được vấn đề nghiên cứu, hoàn thiện và trình bày một chủ đề nghiên cứuvề Lịch sử Việt Nam hiện đại |
CLO6 | Rút ra được bài học thành công, thất bại từ những sự kiện lịch sử thời hiện đại và vận dụng vào việc giải quyết các vấn đề thực tiễn trong hiện tại và tương lai. |
CLO7 | Làm việc nhóm hiệu quả, thuyết trình báo cáo kết quả học tập. |
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) | Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) | |||||||
PLO1 | PLO2 | PLO3 | PLO4 | PLO5 | PL06 | PLO7 | PLO8 | |
CLO 1 | M,A | |||||||
CLO 2 | M,A | |||||||
CLO3 | R | |||||||
CLO 4 | R | |||||||
CLO 5 | R | |||||||
CLO 6 | M,A | |||||||
CLO 7 | I |
Thành phần đánh giá | Bài đánh giá | Phương pháp đánh giá | Tiêu chí Rubric | Trọng số bài đánh giá (%) | Trọng số thành phần (%) | CĐR học phần có liên quan |
A1. Đánh giá quá trình | A1.1 Chuyên cần, hoạt động trên lớp | P1.1 Số buổi học tham gia/ Mức độ tham gia đóng góp trên lớp | R.01 | W1.1 50% |
W1. 20% |
CLO 1,2,3,4,5 |
A1.2 Bài tập cá nhân | P1.2 Bài tập nộp bản giấy hoặc qua mail | R.02 | W1.2 50% |
CLO 1, 2, 3, 4, 5 | ||
A2. Đánh giá giữa kỳ | A2.1 Báo cáo chuyên đề theo nhóm | P2.1 Đánh giá cuốn báo cáo (nộp bản in) | R.03 | W2.1 50% |
W2. 30% |
CLO1, 2, 3, 4 |
P2.1 Đánh giá thuyết trình nhóm | R.04 | W2.2 50% |
||||
A3. Đánh giá cuối kỳ | A3.1 Bài tiểu luận cá nhân | P3.2. Bài tiểu luận cá nhân (in nộp) | R.02 | W3.2 100% |
W3. 50% |
CLO2, 5 |
Tuần/ Buổi (4 tiết/ buổi) |
Nội dung chi tiết của Bài học/ Chương |
Số tiết (LT/ THL1/ THL2) | Hoạt động dạy và học | Bài đánh giá | CĐR học phần liên quan | |
Phương pháp giảng dạy | Phương pháp học tập | |||||
1 | Chương 1: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) 1.1. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám (2-9-1945 đến 19-12-1946) 1.1.1. Bối cảnh thế giới và Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 1.1.2. Các chủ trương biện pháp để xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng 1.1.3. Đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản bảo vệ chính quyền cách mạng |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Bài tập nhóm: + Sơ đồ hóa những thuận lợi, khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. + Phân tích điểm giống và khác nhau của việc ta ký Hiệp định sơ bộ 6/3 và tạm ước 14/9/1946. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 18-53. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 |
2 | 1.2. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 - 1950) 1.2.1. Kháng chiến toàn quốc bùng nổ 1.2.2. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc (1946-1950) 1.2.3. Chiến dịch Biên giới Thu đông và cục diện mới trên chiến trường chính Bắc Bộ |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Bài tập nhóm: + Trình bày phía gây ra chiến tranh? + Phân tích điểm giống và khác nhau giữa Chiến dịch Việt Bắc và Chiến dịch Biên giới. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 54-67. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 |
3 | 1.3. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1951 - 1953) 1.3.1. Pháp - Mĩ đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương 1.3.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951) 1.3.3. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt 1.3.4. Giữ vững thế chủ động tấn công địch trên chiến trường |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Bài tập nhóm: + Phân tích ý nghĩa ĐHĐB TQ lần thứ II của Đảng. + Thành tựu và vai trò của hậu phương trong kháng chiến chống Pháp. + Trình bày sự chủ động tiến công của ta trên chiến trường. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 70-90. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 CLO4 |
4 |
1.4. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi1.4.1. Âm mưu mới của Pháp - Mĩ. Kế hoạch Nava1.4.2. Cuộc tấn công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 và chiến dịch ĐBP 1.4.3. Hội nghị Giơnevơ và Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông Dương. 1.4.4. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Bài tập nhóm: + Vì sao ta quyết định mở chiến dịch ĐBP. + Phân tích điểm được và hạn chế của ta qua Hiệp định Giơnevơ. + Phân tích vị trí, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong tiến trình lịch sử Việt Nam. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 93-134. |
A1.1 | CLO 3 CLO4 CLO5 CLO6 CLO7 |
5 | Chương 2: Cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai (1954-1975) 2.1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống Mĩ - ngụy ở miền Nam (1954-1965) 2.1.1. Tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ 1954 và những nhiệm vụ cách mạng trong thời kỳ mới 2.1.2. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất 2.1.3. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và xây dựng lực lượng tiến tới “Đồng khởi” (1954 - 1960) |
4/0/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Trả lời các câu hỏi của GV. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 135-162. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 |
6 | 2.1.4. Miền Bắc bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội (1961 - 1965) 2.1.5. Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 – 1965) |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: + Trình bày những thành tựu chính của Miền Bắc. + Âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong việc thực hiện CTĐB. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 163-221. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 |
7 | 2.2. Hai miền đất nước trực tiếp đương đầu với đế quốc Mĩ xâm lược, miền Bắc vừa sản xuất vừa chiến đấu (1965 – 1973) 2.2.1. Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 - 1968) 2.2.2. Miền Bắc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ vừa chiến đấu, vừa sản xuất (1965-1968) 2.2.3. Chiến đấu chống “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ (1969-1973) |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: + So sánh CTCB và CTĐB. + Trình bày âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong chiến tranh phá hoại MB lần thứ nhất. + Phân tích vì sao Mĩ thực hiện VNH chiến tranh. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 222-233. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 CLO4 |
8 | Đánh giá giữa kỳ | Giao nhiệm vụ, hướng dẫn SV thực hiện | Thực hiện nhóm và nộp sản phẩm (quyển báo cáo, video…) | A2.1 | CLO2 CLO 3 CLO4 CLO5 |
|
9 | 2.3. Cả nước dồn sức giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc (1973–1975) 2.3.1. Miền Bắc khôi phục kinh tế, ra sức chi viện cho miền Nam 2.3.2. Miền Nam chống địch “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực cho công cuộc giải phóng đất nước |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: + Phân tích âm mưu của Mĩ trong việc dựng nên sự kiện Vịnh Bắc Bộ? + Trình bày khái quát thông qua sơ đồ hóa về Hiệp định Paris. + Tại sao Hiệp định Paris lại kéo dài. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 234-251. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 |
10 | 2.3.3. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc 2.3.4. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai. |
2/2/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Ra bài tập, hướng dẫn buổi thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Chuẩn bị nội dung thảo luận. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO 3 CLO6 CLO7 |
11 | Thảo luận | 0/4/0 | + Khái quát, củng cố nội dung chương 2. + Gợi ý vấn đề cho SV thảo luận, nhận xét, đánh giá |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảm luận nhóm: + Phân tích vai trò hậu phương của Miền Bắc trong cuộc kháng chiến chống Mĩ và bè lũ tay sai. + Phân tích sự giống và khác nhau của các loại hình chiến tranh kiểu mới của Mĩ áp dụng tại Miền Nam Việt Nam. +Trình bày điểm giống và khác nhau giữa HĐ Giơnevơ và HĐ Paris. + Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước? - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 252-257. |
A1.2 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 |
12 | Chương 3: Xây dựng đất nước định hướng xã hội chủ nghĩa (1975-nay) 3.1. Việt Nam trong năm đầu tiên sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ (1975 – 1976) 3.1.1. Tình hình 2 miền Nam - Bắc sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ 3.1.2. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế, ổn định tình hình miền Nam sau giải phóng 3.1.3. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước (1975-1976) |
2/2/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: + Thuận lợi và khó khăn của nước ta sau năm 1975? + Các giải pháp của ta nhằm đối phó tình hình khó khăn? + Ý nghĩa của cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước? - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 257-262. |
A1.1 | CLO3 CLO4 |
13 | 3.2. Việt Nam bước đầu đi lên chủ nghĩa xã hội, đấu tranh bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc (1976–1985) 3.2.1. Cách mạng Việt Nam chuyển sang giai đoạn mới 3.2.2. Bước đầu đi lên chủ nghĩa xã hội 3.2.3. Đấu tranh bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc (1975-1979) |
3/1/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: Trình bày những nét khái quát về bối cảnh lịch sử, diễn biến chính: Cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc, cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền quốc gia ở vùng biên giới phía Bắc và biển Đông từ 1979 đến nay. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 263-271. |
CLO1 CLO2 CLO3 |
|
14 | 3.3. Việt Nam trên con đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986 – nay) 3.3.1. Sự cần thiết phải đổi mới 3.3.2. Về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta 3.3.3. Đường đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam |
4/0/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 272-280. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO3 |
15 | 3.3.4. Quá trình đất nước thực hiện đường lối đổi mới (1986 - nay) | 2/2/0 | - Thuyết trình; - Trình chiếu PP; - Chiếu hình ảnh, phim tư liệu liên quan. - Đưa ra các câu hỏi để lớp chia thành các nhóm thảo luận. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Thảo luận nhóm: Trình bày khái quát thành tựu của Việt Nam trong quá trình đổi mới từ 1986 đến nay. - Về nhà đọc trước tài liệu [1], tr. 281-299. - Chuẩn bị đi thực tế. |
A1.1 | CLO1 CLO2 CLO3 |
16 | 3.3.4. Quá trình đất nước thực hiện đường lối đổi mới (1986 - nay) | 1/3/0 | + Đi thực tế tại Nông trường Quyết Thắng Đà Nẵng, TTX Hòa Tiến Đà Nẵng. + Trình bày thực tế xây dựng CNXH trước và sau đổi mới. |
- Học tập trên lớp; - Thảo luận nhóm theo vấn đề GV đặt ra. - Đọc tài liệu liên quan; - Sưu tầm và sử dụng tài liệu liên quan (phim, ảnh, bản đồ, sách, tài liệu…) về cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. - Tìm hiểu thực tế và thực hiện bài tập theo yêu cầu của GV. |
A1.2 | CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO6 CLO7 |
17 | Đánh giá cuối kỳ | Tự luận hoặc Bài tiểu luận cá nhân |
A3.1 | CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 |
TT | Tên tác giả | Năm XB | Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản |
NXB, tên tạp chí/ nơi ban hành VB |
Sách, bài giảng, giáo trình chính | ||||
1 | Trần Bá Đệ (CB) | 2013 | Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến nay | Giáo dục |
Sách, giáo trình tham khảo | ||||
2 | Trần Bá Đệ (CB) | 2013 | Lịch sử Việt Nam từ 1945 – 1954 | NXB ĐHSP HN |
3 | Trần Bá Đệ (CB) | 2013 | Lịch sử Việt Nam từ 1954 – 1975 | NXB ĐHSP HN |
4 | Trần Bá Đệ (CB) | 2013 | Lịch sử Việt Nam từ 1975 đến nay | NXB ĐHSP HN |
5 | Lê Cung (CB), Nguyễn Văn Hoa, Hoàng Chí Hiếu | 2013 | Giáo trình lịch sử Việt Nam hiện đại (1945-2010) | NXB ĐHQG HN |
6 | Nguyễn Quang Ngọc | 2016 | Tiến trình Lịch sử Việt Nam | NXB Giáo dục |
7 | BCĐ tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ Chính Trị | 2015 | Chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1975) thắng lợi và bài học | NXB Chính trị Quốc gia |
8 | Ngô Chơn Tuệ | 2017 | Cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp chia cắt Nam Bộ ra khỏi Việt Nam (1945-1949) | NXB ĐHSP TPHCM |
9 | Phạm Hồng Tung | 2014 | Nội các Trần Trọng Kim: Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử | NXB ĐHQG HN |
10 | Đồng Xuân Thụ, Lê Quang Long | 2019 | Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới phía Bắc (1979-1989) góc nhìn báo chí | NXB TT và TT |
11 | Lê Cung (CB), Lê Thành Nam, Hồ hải Hưng, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Trung Triều | 2018 | Tinh thần nhập thế của Phật giáo Miền Nam Việt Nam (1945-1975) | NXB Tổng hợp TPHCM |
12 | Lê Cung (cb), Trần Thuận, Trần Thị Thanh, Hoàng Chí Hiếu, Lê Thành Nam, Nguyễn Minh Phương | 2019 | Phật Hoàng Trần Nhân Tông: Cuộc đời và sự nghiệp (1258-1308) | NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh |
TT | Nội dung tham khảo | Link trang web | Ngày cập nhật |
1 |
TT |
Tên giảng đường, PTN, xưởng, cơ sở TH | Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính phục vụ TN,TH | Phục vụ cho nội dung Bài học/Chương | |
Tên thiết bị, dụng cụ, phần mềm,… | Số lượng | |||
1 |
Trưởng khoa |
Trưởng bộ môn |
Giảng viên biên soạn |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tham dự Hội nghị có PGS.TS Ngô Văn Dưỡng – Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc ĐHĐN; TS. Nguyễn Đức Hùng – Chủ tịch Công đoàn ĐHĐN, hơn 150 các đồng chí là cán bộ công đoàn các cấp trực thuộc Công đoàn ĐHĐN, đại diện các tập thể và cá nhân được khen thưởng nhân dịp sơ kết 3 năm phong...